Nội dung chi tiết: xem tại đây
Các bạn sinh viên vừa tham dự kỳ thi CC TOEIC cấp trường đợt 12/05/2013 đã đạt (như danh sách bên dưới) thì vui lòng nhanh chóng bổ sung thông tin gấp về mã SV, ngày sinh, nơi sinh. Các phương pháp bổ sung: Đến phòng Đào tạo, gặp cô Phượng hoặc gửi email về địa chỉ [email protected]. Khi gửi mail, các bạn vui lòng điền đầy đủ họ tên, lớp học và thông báo cho khoa NN biết bạn đang thiếu thông tin gì cần bổ sung. Thời hạn bổ sung thực hiện đến hết 28/06/2013. Qua thời gian trên nhà trường không giải quyết mọi thắc mắc khiếu nại về sự chậm chễ trong việc in chứng chỉ Danh sach diem toeic 12/5/2013.xls
Xem chi tiếtĐiểm xét tuyển nguyện vọng Đại học, Cao đẳng các khối ưu tiên theo khu vực xem tại đây
Xem chi tiếtTro choi đánh bài thông báo xét tuyển bổ sung hệ đại học chính quy năm 2017 như sau: 1. NGÀNH XÉT TUYỂN: Stt Tên ngành Mã ngành Mã tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu Mức điểm ĐKXT Kết quả thi THPT Học bạ THPT 1 Xét nghiệm y học 52720332 - Toán, Hóa, Sinh (B00) - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Sinh (A02) - Toán, Hóa, Anh (D07) 32 ≥ 15.5 ≥ 18 2 Điều dưỡng 52720501 - Toán, Hóa, Sinh (B00) - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Sinh (A02) - Toán, Hóa, Anh (D07) 28 ≥ 15.5 ≥ 18 3 Ngôn ngữ Anh + Tiếng Anh thương mại + Tiếng Anh biên – Phiên dịch + Phương pháp giảng dạy 52220201 - Toán, Văn, Anh (D01) - Văn, Anh, KHTN (D72) - Văn, Anh, KHXH (D78) - Toán, Anh, KHTN (D90) 40 ≥ 15.5 ≥ 18 4 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử + Công nghệ kỹ thuật điện + Công nghệ kỹ thuật điện tử 52510301 - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Anh (A01) - Toán, Văn, Lý (C01) - Toán, Văn, Địa (C04) 40 ≥ 15.5 ≥ 18 5 Công nghệ kỹ thuật ô tô 52510205 - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Anh (A01) - Toán, Văn, Lý (C01) - Toán, Văn, Địa (C04) 50 ≥ 15.5 ≥ 18 6 Công nghệ chế tạo máy + Cơ khí chế tạo máy + Kỹ thuật cơ điện tử 52510202 - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Anh (A01) - Toán, Văn, Lý (C01) - Toán, Văn, Địa (C04) 40 ≥ 15.5 ≥ 18 7 Công nghệ kỹ thuật xây dựng + Xây dựng dân dụng và Công nghiệp + Xây dựng cầu đường + Quản lý công trình 52510103 - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Anh (A01) - Toán, Văn, Lý (C01) - Toán, Văn, Địa (C04) 15 ≥ 15.5 ≥ 18 8 Công nghệ thông tin + Công nghệ phần mềm + Mạng máy tính 52480201 - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Anh (A01) - Toán, Văn, Lý (C01) - Toán, Văn, Địa (C04) 30 ≥ 15.5 ≥ 18 9 Công nghệ kỹ thuật hóa học + Công nghệ hóa dầu + Công nghệ hóa vô cơ + Công nghệ hóa hữu cơ – Polymer + Công nghệ hóa dược 52510401 - Toán, Hóa, Sinh (B00) - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Sinh (A02) - Toán, Hóa, Anh (D07) 18 ≥ 15.5 ≥ 18 10 Công nghệ sinh học 52420201 - Toán, Hóa, Sinh (B00) - Toán, Lý, Sinh (A02) - Toán, Hóa, Anh (D07) - Toán, Địa, Anh (D10) 25 ≥ 15.5 ≥ 18 11 Công nghệ thực phẩm 52540102 - Toán, Hóa, Sinh (B00) - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Sinh (A02) - Toán, Hóa, Anh (D07) 15 ≥ 15.5 ≥ 18 12 Công nghệ kỹ thuật môi trường + Công nghệ môi trường + Quản lý môi trường 52510406 - Toán, Hóa, Sinh (B00) - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Sinh (A02) - Toán, Hóa, Anh (D07) 22 ≥ 15.5 ≥ 18 13 Kế toán 52340301 - Toán, Văn, Anh (D01) - Toán, Văn, Lý (C01) - Toán, Văn, Địa (C04) - Toán, Văn, GDCD (C14) 50 ≥ 15.5 ≥ 18 14 Tài chính – Ngân hàng + Tài chính ngân hàng + Tài chính doanh nghiệp 52340201 - Toán, Văn, Anh (D01) - Toán, Văn, Lý (C01) - Toán, Văn, Địa (C04) - Toán, Văn, GDCD (C14) 42 ≥ 15.5 ≥ 18 15 Quản trị kinh doanh 52340101 - Toán, Văn, Anh (D01) - Toán, Văn, Lý (C01) - Văn, Anh, KHTN (D72) - Toán, Anh, KHXH (D96) 30 ≥ 15.5 ≥ 18 16 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành + Quản trị nhà hàng khách sạn + Quản trị du lịch và lữ hành + Quản trị văn phòng 52340103 - Toán, Văn, Anh (D01) - Toán, Văn, Lý (C01) - Văn, Anh, KHTN (D72) - Toán, Anh, KHXH (D96) 54 ≥ 15.5 ≥ 18
Xem chi tiếtTHÔNG BÁO XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2016 MÃ TRƯỜNG: DCD TỔNG CHỈ TIÊU 2600 I. CÁC NGÀNH NGHỀ ĐÀO TẠO BẬC ĐẠI HỌC & CAO ĐẲNG CHÍNH QUY BẬC ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2016 STT TÊN NGÀNH ĐÀO TẠO MÃ NGÀNH TỔ HỢP MÔN Đại học Cao đẳng 1 Xét nghiệm y học D720332 C720332 - Toán, Lý, Hóa(A) - Toán, Hóa, Sinh(B) 2 Điều dưỡng C720501 - Toán, Hóa, Sinh(B) 3 Ngôn ngữ Anh + Tiếng Anh thương mại + Tiếng Anh biên - phiên dịch + Giảng dạy tiếng Anh D220201 C220201 - Toán, Văn, Anh(D1) 4 Công nghệ sinh học D420201 C420201 - Toán, Lý, Hóa(A) - Toán, Hóa, Sinh(B) 5 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử + Công nghệ kỹ thuật điện + Công nghệ kỹ thuật điện tử D510301 C510301 - Toán, Lý, Hóa(A) - Toán, Lý, Anh(A1) - Toán, Văn, Anh(D1) 6 Công nghệ kỹ thuật ô tô D510205 C510205 - Toán, Lý, Hóa(A) - Toán, Lý, Anh(A1) - Toán, Văn, Anh(D1) 7 Công nghệ chế tạo máy + Cơ khí chế tạo máy + Kỹ thuật cơ điện tử D510202 C510202 - Toán, Lý, Hóa (A) - Toán, Lý, Anh(A1) - Toán, Văn, Anh(D1) 8 Công nghệ thông tin + Công nghệ phần mềm + Mạng máy tính D480201 C480201 - Toán, Lý, Hóa(A) - Toán, Lý, Anh(A1) - Toán, Văn, Anh(D1) 9 Công nghệ kỹ thuật xây dựng + Xây dựng dân dụng và công nghiệp + Xây dựng cầu đường D510103 C510103 - Toán, Lý, Hóa(A) - Toán, Lý, Anh(A1) - Toán, Văn, Anh(D1) 10 Công nghệ kỹ thuật hóa học + Công nghệ hóa dầu + Công nghệ hóa vô cơ + Công nghệ hóa hữu cơ - Polymer D510401 C510401 - Toán, Lý, Hóa(A) - Toán, Hóa, Sinh(B) 11 Công nghệ thực phẩm D540102 C540102 - Toán, Lý, Hóa(A) - Toán, Hóa, Sinh(B) 12 Công nghệ kỹ thuật môi trường + Công nghệ môi trường + Quản lý môi trường D510406 C510406 - Toán, Lý, Hóa(A) - Toán, Hóa, Sinh(B) 13 Kế toán D340301 C340301 - Toán, Lý, Hóa(A) - Toán, Lý, Anh(A1) - Toán, Văn, Anh(D1) 14 Tài chính - Ngân hàng + Tài chính ngân hàng + Tài chính doanh nghiệp D340201 C340201 - Toán, Lý, Hóa(A) - Toán, Lý, Anh(A1) - Toán, Văn, Anh(D1) 15 Ngành quản trị + Quản trị kinh doanh - dịch vụ + Quản trị nhà hàng - khách sạn + Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành + Quản trị văn phòng D340103 C340103 - Toán, Lý, Hóa(A) - Toán, Lý, Anh(A1) - Toán, Văn, Anh(D1) 16 Việt Nam học (Hướng dẫn viên du lịch) C220113 - Toán, Lý, Hóa(A) - Toán, Lý, Anh(A1) - Địa, Sử, Văn(C) - Toán, Văn, Anh(D1) II. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH Năm 2016, Tro choi đánh bài lựa chọn và quyết định hai phương thức tuyển sinh là tuyển sinh theo kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia và xét tuyển theo học bạ trung học phổ thông cho tất cả các ngành đào tạo bậc đại học và cao đẳng chính quy. Trường dành 50% chỉ tiêu tuyển sinh theo kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia và 50% chỉ tiêu tuyển sinh theo phương thức xét tuyển học bạ. Nguồn tuyển sinh: trong cả nước. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia a. Tiêu chí và phương pháp xét tuyển - Điều kiện để được xét tuyển: + Tham gia và đậu tốt nghiệp THPT trong kỳ thi trung học phổ thông quốc gia năm 2016 tại cụm thi do trường đại học chủ trì. + Điểm thi THPT quốc gia có các môn dùng để xét tuyển đạt bằng hoặc trên ngưỡng tối thiểu do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định để xét tuyển vào đại học, cao đẳng năm 2016. + Điểm ưu tiên (ƯT) theo đối tượng và khu vực (nếu có) - Điểm trúng tuyển được xác định theo ngành, xét điểm từ cao đến thấp cho đến hết chỉ tiêu. Trường hợp có nhiều thí sinh đạt cùng mức điểm trúng tuyển thì sẽ xét điều kiện ưu tiên theo nguyên tắc xét ưu tiên điểm môn Toán trong tổ hợp môn xét. - Điểm trúng tuyển (ĐTT) = (Tổng điểm 3 môn xét tuyển) + Điểm ưu tiên (nếu có) Trong đó: Tổng điểm 3 môn xét tuyển không thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ Giáo dục và đào tạo quy định; - Xét tuyển từ cao trở xuống đến đủ chỉ tiêu; - Điểm ưu tiên theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. b. Lịch tuyển sinh: sẽ thông báo đến thí sinh theo lịch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo c. Phương thức đăng ký tuyển sinh: hồ sơ đăng ký xét tuyển, thời gian, địa điểm nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển và quy trình xét tuyển của thí sinh thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT năm 2016 d. Lệ phí tuyển sinh: thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước. Phương thức 2: Xét tuyển theo hình thức xét điểm học bạ THPT a. Tiêu chí và phương thức xét tuyển - Điều kiện để được xét tuyển: + Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương (kể cả học sinh thi tốt nghiệp ở cụm địa phương được tham gia xét điểm theo học bạ) + Điểm trung bình các môn dùng để xét tuyển cho từng ngành trong 3 năm học THPT đạt từ 6.0 trở lên đối với bậc đại học và tốt nghiệp THPT đối với bậc cao đẳng. b. Phương thức xét xét tuyển: - Khi thí sinh đảm bảo các điều kiện để được xét tuyển thì lấy tổng điểm trung bình các môn xét tuyển được tính để xét trúng tuyển. Quá trình xét tuyển được thực hiện theo nguyên tắc từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu dự kiến. Ví dụ: Thí sinh đăng ký xét tuyển vào bậc đại học ngành Công nghệ thông tin (mã ngành D480201) với nhóm môn xét tuyển là (Toán, Lý, Hóa) thì phải đảm bảo các điều kiện để được xét tuyển như sau: + Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương + Điểm TB môn Toán = (điểm TB Toán năm lớp 10 + điểm TB Toán năm lớp 11+ điểm TB Toán năm lớp 12)/3 ≥ 6 + Điểm TB môn Lý = (điểm TB Lý năm lớp 10 + điểm TB Lý năm lớp 11+ điểm TB Lý năm lớp 12)/3 ≥ 6 + Điểm TB môn Hóa = (điểm TB Hóa năm lớp 10 + điểm TB Hóa năm lớp 11+ điểm TB Hóa năm lớp 12)/3 ≥ 6 Điểm xét trúng tuyển = Điểm TB môn Toán + Điểm TB môn Lý + Điểm TB môn Hóa + Điểm ưu tiên (nếu có) Đối với xét tuyển vào bậc cao đẳng điều kiện là tốt nghiệp THPT và xét tổng điểm các môn của tổ hợp môn theo nguyên tắc từ cao xuống thấp cho đủ chỉ tiêu. c. Hồ sơ đăng ký xét tuyển - Đơn xin xét tuyển, theo mẫu của Tro choi đánh bài ; - Bản photo công chứng học bạ THPT; - Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT; - 04 ảnh 3x4 chụp trong vòng 06 tháng; - Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có); - 02 phong bì có dán sẵn tem và địa chỉ liên lạc. III. THỜI GIAN XÉT TUYỂN 1. Phương thức 1 (Cho cả bậc đại học và cao đẳng) Trường tổ chức nhiều đợt xét tuyển theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng chính quy hiện hành của Bộ giáo dục và Đào tạo, được công bố trên website của trường. 2. Phương thức 2 (Xét học bạ cho cả bậc Đại học và Cao đẳng) Thời gian xét tuyển và lịch nhận hồ sơ của Trường như sau: Trường tổ chức nhiều đợt xét tuyển và nhận hồ sơ theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hiện hành của Bộ giáo dục và Đào tạo. Đối với thí sinh tốt nghiệp các năm trước: nhận hồ sơ xét tuyển theo học bạ từ tháng 05 năm 2016. Các đợt xét tuyển được công bố công khai trên website của Trường. IV. BẬC CAO ĐẲNG NGHỀ - Hình thức xét tuyển: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. Thời gian đào tạo: 2,5 năm. Sau khi tốt nghiệp được liên thông lên Đại học theo quy định của BGD&ĐT. Download mẫu hồ sơ CĐN ◊ Thời gian xét tuyển và công bố kết quả - Thời gian nộp hồ sơ: đến 25/09/2016. - Công bố kết quả xét tuyển: ngày 16/10/2016. STT Ngành đào tạo Mã ngành STT Ngành đào tạo Mã ngành 1 Chế biến thực phẩm N540101 3 Công nghệ thông tin N480201 2 Điện công nghiệp N510301 4 Kế toán doanh nghiệp N340301 V. ĐỊA ĐIỂM NỘP HỒ SƠ VÀ LIÊN HỆ THÔNG TIN Trung tâm tuyển sinh - Tro choi đánh bài Địa chỉ: Đường Nguyễn Khuyến, Khu phố 5, Phường Trảng Dài, TP. Biên Hòa, Tỉnh Đồng Nai. ĐT: 061 3 998 285 - 061 2 612 241 - Holine: 0986 397 733(Thầy Huy) Website:www.alabi.net Mail:[email protected] - facebook: facebook.com/dntuedu Lưu ý: Thí sinh có thể nộp hồ sơ trực tiếp tại trường hoặc qua đường bưu điện.
Xem chi tiếtTro choi đánh bài THÔNG BÁO XÉT NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG NĂM 2014 Mã trường: DCD Điểm xét tuyển Khối A, A1, C, D1 B Khu vực KV3 KV2 KV2-NT KV1 KV3 KV2 KV2-NT KV1 Đại học 13 12,5 12 11,5 14 13,5 13 12,5 Cao đẳng 10 9,5 9 8,5 11 10,5 10 9,5 Bậc Đại học chính quy và Đại học liên thông STT Ngành đào tạo Khối Chỉ tiêu 1 Xét nghiệm Y khoa B 30 2 Công nghệ thực phẩm: - Công nghệ chế biến thực phẩm - Công nghệ sinh học thực phẩm A, B 65 3 Công nghệ môi trường: - Công nghệ & kỹ thuật môi trường - Công nghệ & quản lý môi trường A, A1, B 65 4 Công nghệ hóa học: - Hữu cơ – Polymer - Vô cơ – Hóa dầu A, B 50 5 Công nghệ Điện - Điện tử: - Công nghệ kỹ thuật Điện - Công nghệ kỹ thuật Điện tử A, A1, D1 80 6 Công nghệ ô tô A, A1, D1 75 7 Công nghệ xây dựng: - Xây dựng dân dụng và công nghiệp - Xây dựng cầu đường A, A1, D1 70 8 Công nghệ thông tin A, A1, D1 55 9 Kế toán - Kiểm toán A, A1, D1 55 10 Tài chính: - Tài chính - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp A, A1, D1 50 11 Quản trị: - Quản trị kinh doanh - Quản trị Nhà hàng - Khách sạn - Quản trị du lịch và lữ hành A, A1, D1 80 12 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh) D1 65 ◊ Riêng ngành Xét nghiệm y khoa điểm chuẩn là 17 điểm. Bậc Cao đẳng chính quy: STT Ngành đào tạo Khối Chỉ tiêu 1 Điều dưỡng A, B 40 2 Công nghệ thực phẩm A, A1, B 45 3 Công nghệ kỹ thuật môi trường A, A1, B 40 4 Công nghệ hóa học A, B 40 5 Công nghệ Điện - Điện tử A, A1, D1 40 6 Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh A, A1, D1 45 7 Công nghệ kỹ thuật ô tô A, A1, D1 45 8 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A, A1, D1 40 9 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A, A1, D1 45 10 Công nghệ thông tin A, A1, D1 45 11 Quản trị văn phòng A, A1, D1, C 40 12 Kế toán - Kiểm toán A, A1, D1 45 13 Tài chính - Ngân hàng A, A1, D1 40 14 Quản trị Nhà hàng - Khách sạn A, A1, D1, C 40 15 Quản trị Du lịch và lữ hành A, A1, D1, C 40 16 Quản trị kinh doanh A, A1, D1 40 17 Hướng dẫn viên du lịch A, A1, D1, C 40 18 Tiếng Anh D1 45 ◊ Riêng ngành Điều dưỡng điểm chuẩn khối A: 11 điểm, Khối B: 12 điểm. Bậc Cao đẳng nghề STT Ngành đào tạo Mã ngành Điều kiện xét tuyển 1 Kế toán doanh nghiệp N340301 Học sinh tốt nghiệp THPT và tương đương. Thời gian đào tạo: 2,5 năm. Tốt nghiệp được liên thông lên Đại học chính quy theo quy định của Bộ GD&ĐT. Hồ sơ xét tuyển nộp tại trường. 2 Chế biến thực phẩm N540102 3 Điện công nghiệp N510301 4 Công nghệ thông tin N480202 Trung cấp chuyên nghiệp STT Ngành đào tạo STT Ngành đào tạo 1 Truyền thông và mạng máy tính 13 Công nghệ kỹ thuật chế biến và bảo quản thực phẩm 2 Điện tử công nghiệp và dân dụng 14 Công nghệ hóa học 3 Điện công nghiệp và dân dụng 15 Du lịch lữ hành 4 Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử 16 Hướng dẫn du lịch 5 Công nghệ kỹ thuật ô tô - máy kéo 17 Quản trị Nhà hàng – Khách sạn 6 Công nghệ Xây dựng 18 Kế toán Doanh nghiệp 7 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 19 Tài chính – Ngân hàng 8 Công nghệ kỹ thuật điều khiển tự động 20 Tiếng Anh 9 Bảo trì và sửa chữa máy, thiết bị công nghiệp 21 Thư ký Văn phòng 10 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 22 Điều dưỡng 11 Công nghệ Thực phẩm 23 Quản lý Doanh nghiệp 12 Công nghệ môi trường
Xem chi tiếtTro choi đánh bài thông báo v/v kiểm tra thông tin và đăng ký dự lễ nhận bằng tốt nghiệp. Đề nghị những sinh viên có trong danh sách xét tốt nghiệp đợt 1 năm 2013 (ngày dự lễ 16-11-2013) kiểm tra thông tin trên danh sách công nhận tốt nghiệp đính kèm. DS duoc cong nhan tot nghiep dot1_2013_bo sung.pdf DS duoc cong nhan tot nghiep cd dot1_2013.pdf DS duoc cong nhan tot nghiep tc_dot1_2013.pdf Mọi sai xót về thông tin cá nhân sinh viên phản hồi trực tiếp tại phòng Đào tạo Tro choi đánh bài Hạn chót phản hồi thông tin đến hết ngày 08-11-2013. Quá thời hạn trên Tro choi đánh bài không chịu trách nhiệm về thông tin của các sinh viên. Đề nghị các sinh viên thực hiện đúng theo quy định.
Xem chi tiết+Khoa CNTT-Trường ĐHCN Đồng Nai thông báo khai giảng lớp tin học văn phòng A/B (Windows 8 - Office 2013) tháng 12/2013. Sinh viên xem lịch khai giảng tại website Trung Tâm Tin Học: //ttth.alabi.net +Các lớp khai giảng từ tháng 12/2013 sẽ học và thi trên nền tảng Windows 8 - Office 2013. Từ kỳ thi tháng 3/2014, thi chứng chỉ A/B tin học văn phòng sẽ tổ chức thi trên nền tảng Windows 8 - Office 2013. Các khóa tin học đang học Windows 7 - Office 2010 sẽ thi trên nền tảng Windows 7 - Office 2010. Xem thông báo trên website của Trung Tâm Tin Học: //ttth.alabi.net
Xem chi tiếtNội dung chi tiết xem file đính kèm: Thong_bao_v/v_thu_bo_sung_tien_bhyt_nam_2015.pdf
Xem chi tiết