Tro choi đánh bài - Game bắn cá Online

Thông báo v/v đăng ký tổ chức thi tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy năm 2012

09:08 27/03/2012 - lượt xem: 1416

Nội dung chi tiết xem file đính kèm

Resource/Upload/file/thi.PDF

Danh sách những sinh viên học liên thông và sinh viên chính quy khoá 2012 thiếu hồ sơ học sinh sinh viên

Nội dung chi tiết xem file đính kèm: dssv lien thong thieu hs.xls , dssv chinh quy thieu hs.xls  

Xem chi tiết
Thông báo về việc tổ chức thi kiểm tra năng lực tiếng Anh đầu vào cho sinh viên chính quy khóa 15 (niên khóa 2019-2023)

Căn cứ kế hoạch đào tạo về việc đào tạo Tiếng anh, Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học tổ chức thi kiểm tra năng lực tiếng Anh đầu vào dành cho sinh viên chính quy khóa 15 (niên khóa 2019-2023) như sau: Đối tượng: sinh viên chính quy khóa 2019  (không bắt buộc) trừ ngành Ngôn ngữ Anh. Ngày bắt đầu đăng ký: 20/08/2019 Ngày hết hạn đăng ký: 30/08/2019 Địa điểm đăng ký: Văn phòng Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học, Tro choi đánh bài . Lệ phí thi: 50.000đ/sinh viên (sinh viên đóng lệ phí thi tại Phòng Kế hoạch Tài chính – Phòng ngoài). Thời gian thi: 06/09/2019 (từ 09h50 đến 11h30) Kết quả thi: a) Từ 8.5đ - 10đ : Học từ cấp độ tiếng Anh 4 b) Từ 7.0đ - 8.4đ: Học từ cấp độ tiếng Anh 3 c) Từ 5.0đ - 6.9đ: Học từ cấp độ Tiếng Anh 2 d) Dưới 5.0đ: Học từ cấp độ Tiếng Anh 1  Sinh viên không đăng ký dự thi hoặc không đạt điểm theo yêu cầu ở mục 6 thì phải bắt đầu từ tiếng Anh 1. Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: Văn phòng Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học, Tro choi đánh bài . Đường Nguyễn Khuyến, KP5, P. Trảng Dài, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai. Điện thoại : 02516.28.33.88 Trân trọng./

Xem chi tiết
Thông báo v/v đăng ký học ôn và đăng ký thi chứng chỉ C và TOEIC đợt 2 năm 2012

Nội dung chi tiết xem file đính kèm: thong_bao_thi_chung_chi_c_va_toeic_dot_2,_2012.doc

Xem chi tiết
Thông báo lịch thi tốt nghiệp đợt 3 năm 2012 (ngày 26, 27, 28/7/2012)

Nội dung chi tiết xem file đính kèm: Resource/Upload/file/%5B21-07-2012_14_42_34%5Dlich_thi_tot_nghiep%5B1%5D.pdf

Xem chi tiết
Thông báo xét tuyển bổ sung hệ Đại học chính quy năm 2017

Tro choi đánh bài thông báo xét tuyển bổ sung hệ đại học chính quy năm 2017 như sau: 1. NGÀNH XÉT TUYỂN: Stt Tên ngành Mã ngành Mã tổ hợp xét tuyển Chỉ tiêu Mức điểm ĐKXT Kết quả thi THPT Học bạ THPT 1  Xét nghiệm y học 52720332  - Toán, Hóa, Sinh (B00)  - Toán, Lý, Hóa (A00)  - Toán, Lý, Sinh (A02)  - Toán, Hóa, Anh (D07) 32 ≥ 15.5 ≥ 18 2  Điều dưỡng 52720501  - Toán, Hóa, Sinh (B00)  - Toán, Lý, Hóa (A00)  - Toán, Lý, Sinh (A02)  - Toán, Hóa, Anh (D07) 28 ≥ 15.5 ≥ 18 3  Ngôn ngữ Anh   + Tiếng Anh thương  mại   + Tiếng Anh biên –  Phiên dịch   + Phương pháp giảng  dạy 52220201  - Toán, Văn, Anh (D01)  - Văn, Anh, KHTN (D72)  - Văn, Anh, KHXH (D78)  - Toán, Anh, KHTN (D90) 40 ≥ 15.5 ≥ 18 4  Công nghệ kỹ thuật  điện, điện tử   + Công nghệ kỹ thuật  điện   + Công nghệ kỹ thuật  điện tử 52510301  - Toán, Lý, Hóa (A00)  - Toán, Lý, Anh (A01)  - Toán, Văn, Lý (C01)  -  Toán, Văn,  Địa (C04) 40 ≥ 15.5 ≥ 18 5  Công nghệ kỹ thuật ô tô 52510205  - Toán, Lý, Hóa (A00)  - Toán, Lý, Anh (A01)  - Toán, Văn, Lý (C01)  - Toán, Văn,  Địa (C04) 50 ≥ 15.5 ≥ 18 6  Công nghệ chế tạo  máy    + Cơ khí chế tạo máy   + Kỹ thuật cơ điện tử 52510202  - Toán, Lý, Hóa (A00)  - Toán, Lý, Anh (A01)  - Toán, Văn, Lý (C01)  - Toán, Văn,  Địa (C04) 40 ≥ 15.5 ≥ 18 7  Công nghệ kỹ thuật xây  dựng   + Xây dựng dân dụng  và Công nghiệp   + Xây dựng cầu đường   + Quản lý công trình 52510103  - Toán, Lý, Hóa (A00)  - Toán, Lý, Anh (A01)  - Toán, Văn, Lý (C01)  - Toán, Văn, Địa (C04) 15 ≥ 15.5 ≥ 18 8  Công nghệ thông tin   + Công nghệ phần  mềm   + Mạng máy tính 52480201  - Toán, Lý, Hóa (A00)  - Toán, Lý, Anh (A01)  - Toán, Văn, Lý (C01)  - Toán, Văn, Địa (C04) 30 ≥ 15.5 ≥ 18 9  Công nghệ kỹ thuật hóa  học   + Công nghệ hóa dầu   + Công nghệ hóa vô cơ  + Công nghệ hóa hữu  cơ – Polymer   + Công nghệ hóa dược 52510401  - Toán, Hóa, Sinh (B00)  - Toán, Lý, Hóa (A00)  - Toán, Lý, Sinh (A02)  - Toán, Hóa, Anh (D07) 18 ≥ 15.5 ≥ 18 10  Công nghệ sinh học 52420201  - Toán, Hóa, Sinh (B00)  - Toán, Lý, Sinh (A02)  - Toán, Hóa, Anh (D07)  - Toán,  Địa, Anh (D10) 25 ≥ 15.5 ≥ 18 11  Công nghệ thực phẩm 52540102  - Toán, Hóa, Sinh (B00)  - Toán, Lý, Hóa (A00)  - Toán, Lý, Sinh (A02)  - Toán, Hóa, Anh (D07) 15 ≥ 15.5 ≥ 18 12  Công nghệ kỹ thuật môi  trường   + Công nghệ môi  trường   + Quản lý môi trường 52510406  - Toán, Hóa, Sinh (B00)  - Toán, Lý, Hóa (A00)  - Toán, Lý, Sinh (A02)  - Toán, Hóa, Anh (D07) 22 ≥ 15.5 ≥ 18 13  Kế toán 52340301  - Toán, Văn, Anh (D01)  - Toán, Văn, Lý (C01)  - Toán, Văn, Địa (C04)  - Toán, Văn, GDCD (C14) 50 ≥ 15.5 ≥ 18 14  Tài chính – Ngân hàng   + Tài chính ngân hàng   + Tài chính doanh  nghiệp 52340201  - Toán, Văn, Anh (D01)  - Toán, Văn, Lý (C01)  - Toán, Văn, Địa (C04)  - Toán, Văn, GDCD (C14) 42 ≥ 15.5 ≥ 18 15  Quản trị kinh doanh 52340101  - Toán, Văn, Anh (D01)  - Toán, Văn, Lý (C01)  - Văn, Anh, KHTN (D72)  - Toán, Anh, KHXH (D96) 30 ≥ 15.5 ≥ 18 16  Quản trị dịch vụ du lịch  và lữ hành   + Quản trị nhà hàng  khách sạn   + Quản trị du lịch và lữ  hành   + Quản trị văn phòng 52340103  - Toán, Văn, Anh (D01)  - Toán, Văn, Lý (C01)  - Văn, Anh, KHTN (D72)  - Toán, Anh, KHXH (D96) 54 ≥ 15.5 ≥ 18

Xem chi tiết