Tro choi đánh bài THÔNG BÁO XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC - CAO ĐẲNG TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP NĂM 2012 Mã trường: DCD STT Ngành học Mã ngành Khối xét tuyển Các ngành đào tạo Đại học 1 Công nghệ Thông tin (DK) D480201 A,A1,D1 2 Công nghệ Điện D510301 A,A1,D1 3 Công nghệ Điện tử D510301 A,A1,D1 4 Công nghệ Thực phẩm D540101 A,B 5 Tài chính – Ngân hàng D340201 A,A1,D1 6 Tài chính – Doanh nghiệp D340201 A,A1,D1 7 Kế toán – Kiểm toán D340301 A,A1,D1 8 Quản trị Kinh doanh (DK) D340301 A,A1,D1 9 Quản trị Nhà hàng – Khách sạn D340103 A,A1,D1 10 Quản trị Du lịch và Lữ hành D340103 A,A1,D1 Các ngành đào tạo Cao đẳng 1 Công nghệ thông tin C480202 A,A1,D1 2 Công nghệ Kỹ thuật Điện C510301 A,A1,D1 3 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử C510301 A,A1,D1 4 Công nghệ Nhiệt lạnh C510206 A,A1,D1 5 Công nghệ Cơ điện tử C510203 A,A1,D1 6 Công nghệ Xây dựng C510103 A,A1,D1 7 Công nghệ Ô tô C510205 A,A1,D1 8 Công nghệ Thực phẩm C540102 A,B 9 Công nghệ Môi trường C510406 A,B 10 Kế toán – Kiểm toán C340301 A,A1,D1 11 Tài chính – Ngân hàng C340201 A,A1,D1 12 Quản trị Kinh doanh C340101 A,A1,D1 13 Quản trị Văn phòng C340406 A,A1,C,D1 14 Quản trị Nhà hàng – Khách sạn C220113 A1,C, D1 15 Tiếng Anh C220201 D1 16 Quản trị Du lịch C220113 A1,C, D1 17 Hướng dẫn viên Du lịch C220113 A1,C, D1 18 Điều dưỡng (DK) C720501 A,B Các ngành đào tạo TCCN 1 Công nghệ thông tin 2 Công nghệ Kỹ thuật Điện 3 Công nghệ Kỹ thuật Điện tử 4 Sửa chữa Ô tô 5 Công nghệ Thực phẩm 6 Kế toán – Kiểm toán 7 Tài chính – Ngân hàng 8 Quản trị Nhà hàng – Khách sạn 9 Hướng dẫn viên Du lịch 10 Thư ký Văn phòng 11 Điều dưỡng (DK) THỜI GIAN ĐÀO TẠO VÀ XÉT TUYỂN - Thời gian đào tạo: Đại học: 4 năm, Cao đẳng: 3 năm. Học theo hệ tín chỉ Trung cấp chuyên nghiệp: 02 năm (học phí 1.800.000đ/HK) - Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Từ ngày 15/8/2012 đến 30/11/2012 - Đào tạo hệ chính quy lớp ngày và đêm. - Tuyển sinh trong cả nước. - Số chỗ trong ký túc xá 3000 cho sinh viên ở xa. CƠ HỘI TRÚNG TUYỂN CAO ĐẲNG – ĐẠI HỌC - Tro choi đánh bài lấy điểm trúng tuyển bằng với điểm sàn của Bộ Giáo dục và Đào tạo. - Được cộng điểm ưu tiên khu vực và ưu tiên đối tượng khi thi xét tuyển vào trường. Đối tượng xét tuyển Trung cấp chuyên nghiệp: - Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và tương đương. - Thí sinh đã hoàn thành lớp 12 nhưng chưa tốt nghiệp THPT - Học sinh đã tốt nghiệp THCS. (thời gian đào tạo 03 năm) CƠ HỘI VIỆC LÀM SAU KHI RA TRƯỜNG Đồng Nai có nhiều khu và cụm công nghiệp hiện đại, đang hoạt động với khoảng 12.000 nhà máy, công ty; hàng năm có nhu cầu tuyển khoảng 8.000 đến 10.000 kỹ sư, cử nhân. Trường có Trung tâm tư vấn Tuyển sinh và Giới thiệu việc làm cho sinh viên sau khi tốt nghiệp, tất cả sinh viên sau khi tốt nghiệp đều được giới thiệu bố trí việc làm. Hàng năm trường có xét cấp học bổng cho sinh viên khá, giỏi và những sinh viên nghèo vượt khó. SINH VIÊN SAU KHI TỐT NGHIỆP TRUNG CẤP, CAO ĐẲNG ĐƯỢC LIÊN THÔNG LÊN BẬC HỌC CAO HƠN TẠI TRƯỜNG Thời gian đào tạo Liên thông: Trung cấp lên Đại học 03 năm Cao đẳng lên Đại học 1,5 năm MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ Trung tâm Tư vấn tuyển sinh & Giới thiệu việc làm Tro choi đánh bài ĐT: (061) 3.998.285 – 0909 611 552 Hotline: 0933 990 500
Xem chi tiết<b ><i ><u>Mọi chi tiết vui lòng liên hệ: </u></i></b> <p class="MsoNormal" ><b >Trung tâm Tư vấn tuyển sinh & Giới thiệu việc làm Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai </b> Đường Bùi Trọng Nghĩa, KP 5, P. Trảng Dài, TP. Biên Hòa, Đồng Nai
Xem chi tiếtLorem ipsum dolor sit amet estame consectetue adipiscing eliti. Sedem suscipit, pede et lobortis es.
Xem chi tiếtSau khi hoàn thành thủ tục nhập học, học sinh sẽ được xác nhận là đang theo học tại Trường, được vay tín dụng học tập, tạm hoãn nghĩa vụ quân sự theo đúng quy định. <p class="MsoNormal" >Đối với học sinh ở xa, Trường có ký túc xá cho học sinh đăng ký ở lại.
Xem chi tiếtNội dung chi tiết xem file đính kèm Resource/Upload/file/thi.PDF
Xem chi tiết<b >Đối tượng xét tuyển:</b> <p style="margin-top:6.0pt;margin-right:0in;margin-bottom:0in; margin-left:.25in;margin-bottom:.0001pt;text-align:justify;line-height:normal" >Những thí sinh đã dự thi Đại học, Cao đẳng năm 2012 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. <p style="margin-top:6.0pt;margin-right:0in;margin-bottom:0in; margin-left:.25in;margin-bottom:.0001pt;text-align:justify;line-height:normal" >Điểm xét tuyển bằng điểm sàn của bộ Giáo dục và Đào tạo. <p style="margin-top:6.0pt;margin-right:0in;margin-bottom:0in; margin-left:.25in;margin-bottom:.0001pt;text-align:justify;line-height:normal" >Riêng Cao đẳng Nghề xét học bạ lớp 12 đối với thí sinh đã tốt nghiệp
Xem chi tiết- Đại học chính quy: Tổ chức thi tuyển sinh, ngày thi theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo Khối A thi Toán, Lý, Hoá; Khối A1 thi Toán - Lý - tiếng Anh; khối D1 thi Văn - Toán - Tiếng anh; Khối B thi Toán - Hoá - Sinh; Khối C thi Văn - Sử - Địa - Cao đẳng chính quy: Tổ chức thi tuyển sinh, ngày thi theo qui định của Bộ Giáo dục và Đào tạo Khối A thi Toán, Lý, Hoá; Khối A1 thi Toán - Lý - tiếng Anh; khối D1 thi Văn - Toán - Tiếng anh; Khối B thi Toán - Hoá - Sinh; Khối C thi Văn - Sử - Địa - Cao đẳng nghề: Không thi tuyển mà lấy kết quả thi Đại học - Cao đẳng năm 2012 của những thí sinh đã thi các khối A, A1, B, D1, C vào các trường Đại học trong cả nước theo đề thi chung của Bộ để xét tuyển trên cơ sở hồ sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh. - Liên thông Trung cấp lên Cao đẳng chuyên nghiệp: Tốt nghiệp trung cấp chuyên nghiệp; thi môn toán, môn cơ sở + môn chuyên ngành đối với thí sinh có bằng tốt nghiệp Trung học chuyên nghiệp hệ chính quy. - Liên thông Cao đẳng lên Đại học: Tốt nghiệp Cao đẳng chuyên nghiệp và Cao đẳng nghề; thi môn cơ sở + môn chuyên ngành đối với thí sinh có bằng tốt nghiệp Cao đẳng hệ chính quy.
Xem chi tiếtTro choi đánh bài XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG NĂM 2012 Mã trường: DCD 1. Điểm xét tuyển ĐH, CĐ theo các khối ưu tiên theo khu vực: Khối Khối A, A1 Khối B Khu vực KV3 KV2 KV2-NT KV1 KV3 KV2 KV2-NT KV1 ĐH 13 12.5 12 11.5 14 13.5 13 12.5 CĐ 10 9.5 9 8.5 11 10.5 10 9.5 Khối Khối C Khối D1 Khu vực KV3 KV2 KV2-NT KV1 KV3 KV2 KV2-NT KV1 ĐH 14.5 14 13.5 13 13.5 13 12.5 12 CĐ 11.5 11 10.5 10 10.5 10 9.5 9 2. Các ngành xét tuyển bậc Đại học: STT Ngành đào tạo Mã ngành Khối Chỉ tiêu 1 Công nghệ Điện D480201 A,A1,D1 155 2 Công nghệ Điện tử D510301 A,A1,D1 155 3 Công nghệ Thực phẩm D510301 A,B 138 4 Tài chính – Ngân hàng D540101 A,A1,D1 135
Xem chi tiết